| [1] Деловая поездка в Россию
| | Nhà XB: Санкт-Петербург | NXB: 2002 | Ký hiệu: 004.692 Ле-B | Chủ biên: | Tác giả: В.К. Лебедев,
Е.Н. Петухова
| Ngày: 19/04/2016 | Quy cách: 120tr. : mh; 30cm | Còn lại: 1/1 | Chỉ đọc | Từ khóa: Деловая поездка в Россию, Tiếng Nga thương mại,
Thư tín điện tử;
| Đối tượng mượn: Giảng viên; Học viên học ngoại ngữ; Học viên SĐH; Sinh viên | | |
|
| [2] Простое предложение
| | | NXB: 2009 | Ký hiệu: 491.782 NG-H | Chủ biên: | Tác giả: Nguyễn Đức Hùng | Ngày: 19/04/2016 | Quy cách: 42tr. : mh; 30cm | Còn lại: 1/1 | Chỉ đọc | Từ khóa: Простое предложение
, Câu đơn và câu phức, Câu đơn, câu phức;
| Đối tượng mượn: Giảng viên; Học viên học ngoại ngữ; Học viên SĐH; Sinh viên | | |
|
| [3] Русский - экзамен - туризм.
РЭТ-0
| | Nhà XB: Москва | NXB: 2007 | Ký hiệu: 491.7 TP- Л | Chủ biên: | Tác giả: Л.Б. Трушина...[Và Những Người Khác] | Ngày: 19/04/2016 | Quy cách: 157tr. : mh; 30cm | Còn lại: 1/1 | Chỉ đọc | Từ khóa: Русский - экзамен - туризм;
РЭТ-0, Tiếng Nga du lịch 1;
| Đối tượng mượn: Giảng viên; Học viên học ngoại ngữ; Học viên SĐH; Sinh viên | | |
|
| [4] Русский - экзамен - туризм.
РЭТ-1
| | Nhà XB: Москва | NXB: 2008 | Ký hiệu: 491.7 TP- Л | Chủ biên: | Tác giả: Л.Б. Трушина...[Và Những Người Khác] | Ngày: 19/04/2016 | Quy cách: 94tr. : mh; 30cm | Còn lại: 1/1 | Chỉ đọc | Từ khóa: Русский - экзамен - туризм;
РЭТ-1, Tiếng Nga du lịch 2;
| Đối tượng mượn: Giảng viên; Học viên học ngoại ngữ; Học viên SĐH; Sinh viên | | |
|
| [5] Русский - экзамен - туризм.
РЭТ-2
| | Nhà XB: Москва | NXB: 2006 | Ký hiệu: 491.7 TP- Л | Chủ biên: | Tác giả: Л.Б. Трушина...[Và Những Người Khác] | Ngày: 19/04/2016 | Quy cách: 299tr. : mh; 30cm | Còn lại: 1/1 | Chỉ đọc | Từ khóa: Русский - экзамен - туризм;
РЭТ-2, Tiếng Nga du lịch 3;
| Đối tượng mượn: Giảng viên; Học viên học ngoại ngữ; Học viên SĐH; Sinh viên | | |
|
| [6] Сложное предложение
.
| | | NXB: 2000 | Ký hiệu: 491.782 TR-S | Chủ biên: | Tác giả: Trần Thế Sơn
| Ngày: 19/04/2016 | Quy cách: 50tr. : mh; 30cm | Còn lại: 1/1 | Chỉ đọc | Từ khóa: Сложное предложение
, Câu đơn và câu phức, Câu đơn, câu phức;
| Đối tượng mượn: Giảng viên; Học viên học ngoại ngữ; Học viên SĐH; Sinh viên | | |
|
|